Từ điển Thiều Chửu
敎 - giáo/giao
① Lệnh dạy (lệnh truyền), mệnh lệnh của thiên tử gọi là chiếu 詔 mệnh lệnh của thái tử, và của chư hầu gọi là giáo 敎. ||② Dạy dỗ, như giáo dục 敎育 dạy nuôi, giáo sư 敎師 thầy giáo, v.v. ||③ Tôn giáo, gọi tắt là giáo, như giáo hội 敎會 hội tôn giáo, hồi giáo 回敎 tôn giáo hồi, v.v. ||④ Các chức quan coi về việc học đều gọi là giáo chức 敎職. ||④ Một âm là giao. Sai khiến.